- Cấp điện áp U0/U: 0,6/1kV.
|
- Rated voltage U0/U: 0,6/1kV.
|
- Điện áp thử: 3,5kV (5 phút).
|
- Test voltage: 3,5kV (5 minutes).
|
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
|
- Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
|
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
|
- Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is:
|
- 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
- 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
|
- 140OC with Nominal area larger than 300mm2.
- 160OC with Nominal area up to and include 300mm2.
|
- Cáp chậm cháy có đặc điểm truyền lửa chậm nên khó bắt cháy.
|
- The flame retardant cables have a significant reduced tendency to propagate fire.
|
- Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
|
- The cables must self-extinguish after removing the fire source.
|